I | | An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện | |
1 | 2.000599.000.00.00.H18 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
2 | 1.000473.000.00.00.H18 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
II | | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | |
3 | 1.002425.000.00.00.H18 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |
III | | Bảo trợ xã hội | |
4 | 2.000286.000.00.00.H18 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | |
5 | 2.000282.000.00.00.H18 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | |
6 | 2.000477.000.00.00.H18 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | |
7 | 1.001776.000.00.00.H18 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | |
8 | 1.001758.000.00.00.H18 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |
9 | 1.001753.000.00.00.H18 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | |
10 | 1.001739.000.00.00.H18 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | |
11 | 1.001731.000.00.00.H18 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | |
12 | 2.000777.000.00.00.H18 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | |
13 | 2.000291.000.00.00.H18 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | |
14 | 1.000669.000.00.00.H18 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | |
15 | 2.000298.000.00.00.H18 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | |
16 | 2.000294.000.00.00.H18 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | |
17 | 1.000684.000.00.00.H18 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp | |
18 | 1.001310.000.00.00.H18 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | |
19 | 2.000744.000.00.00.H18 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | |
IV | | Bồi thường nhà nước | |
20 | 1.005462.000.00.00.H18 | Phục hồi danh dự (cấp huyện) | |
21 | 2.002190.000.00.00.H18 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện) | |
V | | Các cơ sở giáo dục khác | |
22 | 1.004440.000.00.00.H18 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | |
23 | 1.004439.000.00.00.H18 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | |
24 | 1.001000.000.00.00.H18 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | |
VI | | Chính sách Thuế | |
25 | 1.008603.000.00.00.H18 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | |
VII | | Chứng thực | |
26 | 2.000884.000.00.00.H18 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | |
27 | 2.000815.000.00.00.H18 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | |
28 | 2.000913.000.00.00.H18 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | |
29 | 2.000927.000.00.00.H18 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | |
30 | 2.000942.000.00.00.H18 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | |
31 | 2.001044.000.00.00.H18 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | |
32 | 2.000843.000.00.00.H18 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | |
33 | 2.000992.000.00.00.H18 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | |
34 | 2.001008.000.00.00.H18 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật | |
35 | 2.001050.000.00.00.H18 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | |
36 | 2.001052.000.00.00.H18 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | |
37 | 2.000908.000.00.00.H18 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | |
VIII | | Công chức, viên chức | |
38 | 1.005384.000.00.00.H18 | Thủ tục thi tuyển công chức | |
39 | 2.002156.000.00.00.H18 | Thủ tục xét tuyển công chức | |
40 | 1.005385.000.00.00.H18 | Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức | |
41 | 1.005388.000.00.00.H18 | Thủ tục thi tuyển Viên chức | |
42 | 1.005392.000.00.00.H18 | Thủ tục xét tuyển viên chức | |
43 | 1.005393.000.00.00.H18 | Thủ tục tiếp nhân vào làm viên chức | |
44 | 1.005394.000.00.00.H18 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | |
IX | | Công tác dân tộc | |
45 | 1.004875.000.00.00.H18 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | |
X | | Đăng ký biện pháp bảo đảm | |
46 | 1.011443.000.00.00.H18 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | |
47 | 1.011444.000.00.00.H18 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | |
48 | 1.011442.000.00.00.H18 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | |
49 | 1.011441.000.00.00.H18 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | |
50 | 1.011445.000.00.00.H18 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất | |
XI | | Đất đai | |
51 | 1.005367.000.00.00.H18 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện) | |
52 | 1.005187.000.00.00.H18 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện) | |
53 | 1.003000.000.00.00.H18 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | |
54 | 1.003013.000.00.00.H18 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | |
55 | 1.002989.000.00.00.H18 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |
56 | 1.002978.000.00.00.H18 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | |
57 | 1.002969.000.00.00.H18 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | |
58 | 2.001234.000.00.00.H18 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | |
59 | 1.002335.000.00.00.H18 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cấp huyện | |
60 | 1.002314.000.00.00.H18 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (cấp huyện) | |
61 | 1.002291.000.00.00.H18 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất cấp huyện | |
62 | 1.002214.000.00.00.H18 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | |
63 | 2.000955.000.00.00.H18 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở cấp huyện | |
64 | 2.000410.000.00.00.H18 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng | |
65 | 2.000395.000.00.00.H18 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện | |
66 | 2.000381.000.00.00.H18 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | |
67 | 2.000379.000.00.00.H18 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | |
68 | 1.000798.000.00.00.H18 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | |
69 | 2.000365.000.00.00.H18 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | |
70 | 2.000348.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | |
71 | 1.000755.000.00.00.H18 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. | |
72 | 1.003620.000.00.00.H18 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (nơi chưa thành lập Văn phòng đăng ký đất đai) | |
73 | 1.003572.000.00.00.H18 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) | |
74 | 1.003877.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | |
75 | 1.003595.000.00.00.H18 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | |
76 | 1.003855.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | |
77 | 1.003907.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | |
78 | 1.003836.000.00.00.H18 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | |
79 | 1.003886.000.00.00.H18 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu | |
80 | 1.002277.000.00.00.H18 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | |
XII | | Đường thủy nội địa | |
81 | 1.009447.000.00.00.H18 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | |
82 | 1.004088.000.00.00.H18 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | |
83 | 1.004047.000.00.00.H18 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | |
84 | 1.004036.000.00.00.H18 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | |
85 | 2.001711.000.00.00.H18 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | |
86 | 1.004002.000.00.00.H18 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
87 | 1.003930.000.00.00.H18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |
88 | 2.001211.000.00.00.H18 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | |
89 | 1.009444.000.00.00.H18 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | |
90 | 1.009455.000.00.00.H18 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | |
91 | 1.009453.000.00.00.H18 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | |
92 | 1.006391.000.00.00.H18 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | |
93 | 2.001659.000.00.00.H18 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |
XIII | | Gia đình | |
94 | 1.003243.000.00.00.H18 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình(thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | |
95 | 1.003140.000.00.00.H18 | Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | |
96 | 1.003226.000.00.00.H18 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | |
97 | 1.003103.000.00.00.H18 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | |
98 | 1.003185.000.00.00.H18 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | |
99 | 1.001874.000.00.00.H18 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | |
XIV | | Giải quyết khiếu nại - Giải quyết tố cáo | |
100 | 2.002408.000.00.00.H18 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện | |
101 | 2.002412.000.00.00.H18 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện | |
102 | 2.002395.000.00.00.H18 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện | |
XV | | Giáo dục dân tộc | |
103 | 1.004545.000.00.00.H18 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | |
104 | 2.001837.000.00.00.H18 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | |
105 | 1.004496.000.00.00.H18 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | |
106 | 2.001839.000.00.00.H18 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | |
107 | 2.001824.000.00.00.H18 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | |
XVI | | Giáo dục mầm non | |
108 | 1.004494.000.00.00.H18 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | |
109 | 1.004515.000.00.00.H18 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | |
XVII | | Giáo dục nghề nghiệp | |
110 | 2.002284.000.00.00.H18 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | |
111 | 2.001960.000.00.00.H18 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | |
XVIII | | Giáo dục tiểu học | |
112 | 1.004563.000.00.00.H18 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | |
113 | 2.001842.000.00.00.H18 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | |
114 | 1.004555.000.00.00.H18 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | |
115 | 1.004552.000.00.00.H18 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | |
116 | 1.001639.000.00.00.H18 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | |
117 | 1.005099.000.00.00.H18 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | |
XIX | | Giáo dục trung học | |
118 | 2.001818.000.00.00.H18 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) | |
119 | 1.004475.000.00.00.H18 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | |
120 | 2.001809.000.00.00.H18 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | |
121 | 1.004444.000.00.00.H18 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | |
122 | 1.004442.000.00.00.H18 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | |
123 | 1.005108.000.00.00.H18 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | |
124 | 2.001904.000.00.00.H18 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | |
125 | 3.000182.000.00.00.H18 | Tuyển sinh trung học cơ sở | |
126 | 2.002481.000.00.00.H18 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. | |
127 | 2.002482.000.00.00.H18 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước | |
128 | 2.002483.000.00.00.H18 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài | |
XX | | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
129 | 1.005143.000.00.00.H18 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | |
130 | 1.005106.000.00.00.H18 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | |
131 | 1.005097.000.00.00.H18 | Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã | |
132 | 1.004438.000.00.00.H18 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | |
133 | 1.003702.000.00.00.H18 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | |
134 | 1.002407.000.00.00.H18 | Xét, cấp học bổng chính sách | |
135 | 1.001714.000.00.00.H18 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | |
136 | 1.001622.000.00.00.H18 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | |
137 | 1.008724.000.00.00.H18 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | |
138 | 1.008725.000.00.00.H18 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | |
139 | 1.008951.000.00.00.H18 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | |
140 | 1.008950.000.00.00.H18 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | |
XXI | | Hộ tịch | |
141 | 2.000528.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | |
142 | 2.000806.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | |
143 | 1.001766.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | |
144 | 2.000779.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | |
145 | 1.001695.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | |
146 | 1.001669.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | |
147 | 2.000756.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | |
148 | 2.000748.000.00.00.H18 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | |
149 | 2.002189.000.00.00.H18 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | |
150 | 2.000554.000.00.00.H18 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | |
151 | 2.000522.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | |
152 | 1.000893.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | |
153 | 2.000513.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | |
154 | 2.000635.000.00.00.H18 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | |
155 | 2.000497.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | |
156 | 2.000547.000.00.00.H18 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | |
157 | 2.002516.000.00.00.H18 | Xác nhận thông tin hộ tịch | |
XXII | | Hoạt động xây dựng | |
158 | 1.009993.000.00.00.H18 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) | |
159 | 1.009997.000.00.00.H18 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | |
160 | 1.009996.000.00.00.H18 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: | |
161 | 1.009994.000.00.00.H18 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | |
162 | 1.009995.000.00.00.H18 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | |
163 | 1.009999.000.00.00.H18 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | |
164 | 1.009998.000.00.00.H18 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | |
165 | 1.009992.000.00.00.H18 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) | |
XXIII | | Kinh doanh khí | |
166 | 2.001283.000.00.00.H18 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | |
167 | 2.001270.000.00.00.H18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | |
168 | 2.001261.000.00.00.H18 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | |
XXIV | | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | |
169 | 1.003434.000.00.00.H18 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) | |
XXV | | Lâm nghiệp | |
170 | 1.000047.000.00.00.H18 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | |
171 | 1.007919.000.00.00.H18 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | |
172 | 3.000154.000.00.00.H18 | Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan | |
173 | 3.000175.000.00.00.H18 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu. | |
174 | 1.000045.000.00.00.H18 | Xác nhận bảng kê lâm sản. | |
175 | 1.011471.000.00.00.H18 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
XXVI | | Lao động | |
176 | 1.004959.000.00.00.H18 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | |
XXVII | | Lưu thông hàng hóa trong nước | |
177 | 2.000181.000.00.00.H18 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |
178 | 2.000150.000.00.00.H18 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |
179 | 2.000615.000.00.00.H18 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | |
180 | 2.000162.000.00.00.H18 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |
181 | 2.000629.000.00.00.H18 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | |
182 | 2.000620.000.00.00.H18 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | |
183 | 2.000633.000.00.00.H18 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | |
184 | 2.001240.000.00.00.H18 | Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | |
185 | 1.001279.000.00.00.H18 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | |
XXVIII | | Môi trường | |
186 | 1.010725.000.00.00.H18 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện) | |
187 | 1.010724.000.00.00.H18 | Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện) | |
188 | 1.010723.000.00.00.H18 | Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện) | |
189 | 1.010726.000.00.00.H18 | Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện) | |
XXIX | | Người có công | |
190 | 1.005387.000.00.00.H18 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | |
191 | 1.004964.000.00.00.H18 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia | |
192 | 2.001157.000.00.00.H18 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | |
193 | 2.001396.000.00.00.H18 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | |
194 | 1.010803.000.00.00.H18 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. | |
195 | 1.010805.000.00.00.H18 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | |
196 | 1.010804.000.00.00.H18 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | |
197 | 1.010806.000.00.00.H18 | Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | |
198 | 1.010824.000.00.00.H18 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | |
199 | 1.010825.000.00.00.H18 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. | |
200 | 1.010832.000.00.00.H18 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | |
201 | 1.010810.000.00.00.H18 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | |
202 | 1.010811.000.00.00.H18 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | |
203 | 1.010812.000.00.00.H18 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | |
204 | 1.010814.000.00.00.H18 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | |
205 | 1.010815.000.00.00.H18 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. | |
206 | 1.010816.000.00.00.H18 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | |
207 | 1.010817.000.00.00.H18 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | |
208 | 1.010818.000.00.00.H18 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | |
209 | 1.010819.000.00.00.H18 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | |
210 | 1.010820.000.00.00.H18 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. | |
211 | 1.010821.000.00.00.H18 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
212 | 1.010829.000.00.00.H18 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | |
XXX | | Nông nghiệp | |
213 | 1.003605.000.00.00.H18 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) | |
XXXI | | Nuôi con nuôi | |
214 | 2.002363.000.00.00.H18 | Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | |
XXXII | | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | |
215 | 2.001885.000.00.00.H18 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | |
216 | 2.001884.000.00.00.H18 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | |
217 | 2.001880.000.00.00.H18 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | |
218 | 2.001786.000.00.00.H18 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | |
XXXIII | | Phổ biến giáo dục pháp luật | |
219 | 2.000424.000.00.00.H18 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | |
XXXIV | | Phòng, chống tệ nạn xã hội | |
220 | 2.001661.000.00.00.H18 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | |
221 | 1.010938.000.00.00.H18 | Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | |
222 | 1.010939.000.00.00.H18 | Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | |
223 | 1.010940.000.00.00.H18 | Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | |
XXXV | | Phòng, chống tham nhũng | |
224 | 2.002402.000.00.00.H18 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | |
225 | 2.002400.000.00.00.H18 | Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập | |
226 | 2.002403.000.00.00.H18 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | |
227 | 2.002401.000.00.00.H18 | Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập | |
XXXVI | | Quản lý công sản | |
228 | 1.005435.000.00.00.H18 | Mua hóa đơn lẻ | |
229 | 1.005434.000.00.00.H18 | Mua quyển hóa đơn | |
XXXVII | | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | |
230 | 1.003141.000.00.00.H18 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | |
231 | 1.002662.000.00.00.H18 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | |
232 | 1.008455.000.00.00.H18 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | |
XXXVIII | | Tài nguyên nước | |
233 | 1.001662.000.00.00.H18 | Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) | |
234 | 1.001645.000.00.00.H18 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3 /ngày đêm trở lên | |
XXXIX | | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) | |
235 | 1.005378.000.00.00.H18 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | |
236 | 1.005377.000.00.00.H18 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | |
237 | 1.005280.000.00.00.H18 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | |
238 | 2.002123.000.00.00.H18 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | |
239 | 1.005277.000.00.00.H18 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | |
240 | 2.002122.000.00.00.H18 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | |
241 | 2.002120.000.00.00.H18 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | |
242 | 1.005121.000.00.00.H18 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | |
243 | 2.001973.000.00.00.H18 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | |
244 | 1.005010.000.00.00.H18 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | |
245 | 1.004982.000.00.00.H18 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | |
246 | 1.004979.000.00.00.H18 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | |
247 | 2.001958.000.00.00.H18 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | |
248 | 1.004972.000.00.00.H18 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | |
249 | 1.004901.000.00.00.H18 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | |
250 | 1.004895.000.00.00.H18 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | |
XL | | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) | |
251 | 1.001612.000.00.00.H18 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | |
252 | 2.000720.000.00.00.H18 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | |
253 | 1.001570.000.00.00.H18 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | |
254 | 1.001266.000.00.00.H18 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | |
255 | 2.000575.000.00.00.H18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | |
XLI | | Thi đua - khen thưởng | |
256 | 2.000414.000.00.00.H18 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | |
257 | 2.000402.000.00.00.H18 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | |
258 | 1.000843.000.00.00.H18 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở | |
259 | 2.000385.000.00.00.H18 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | |
260 | 2.000374.000.00.00.H18 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | |
261 | 1.000804.000.00.00.H18 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | |
262 | 2.000364.000.00.00.H18 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | |
263 | 2.000356.000.00.00.H18 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình | |
XLII | | Thi, tuyển sinh | |
264 | 1.005090.000.00.00.H18 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú | |
XLIII | | Thư viện | |
265 | 1.008898.000.00.00.H18 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | |
266 | 1.008900.000.00.00.H18 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | |
267 | 1.008899.000.00.00.H18 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | |
XLIV | | Thủy lợi | |
268 | 1.003456.000.00.00.H18 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | |
269 | 1.003459.000.00.00.H18 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | |
270 | 1.003471.000.00.00.H18 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện | |
271 | 1.003347.000.00.00.H18 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện | |
272 | 2.001627.000.00.00.H18 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp | |
273 | 1.004498.000.00.00.H18 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | |
274 | 1.003956.000.00.00.H18 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | |
XLV | | Tiếp công dân | |
275 | 1.010944.000.00.00.H18 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện | |
XLVI | | Tổ chức - Biên chế | |
276 | 1.009354.000.00.00.H18 | Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương | |
277 | 1.009355.000.00.00.H18 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương | |
278 | 1.009322.000.00.00.H18 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
279 | 1.009324.000.00.00.H18 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
280 | 1.009323.000.00.00.H18 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
281 | 1.009335.000.00.00.H18 | Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
XLVII | | Tổ chức phi chính phủ | |
282 | 1.003841.000.00.00.H18 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp huyện) | |
283 | 1.003827.000.00.00.H18 | Thủ tục thành lập hội cấp huyện | |
284 | 1.003807.000.00.00.H18 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp huyện) | |
285 | 1.003783.000.00.00.H18 | Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội (cấp huyện) | |
286 | 1.003757.000.00.00.H18 | Thủ tục đổi tên hội (cấp huyện) | |
287 | 1.003732.000.00.00.H18 | Thủ tục hội tự giải thể (cấp huyện) | |
XLVIII | | Tôn giáo Chính phủ | |
288 | 1.001180.000.00.00.H18 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | |
289 | 1.001228.000.00.00.H18 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | |
290 | 1.001220.000.00.00.H18 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | |
291 | 2.000267.000.00.00.H18 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | |
292 | 1.000316.000.00.00.H18 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | |
293 | 1.001212.000.00.00.H18 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | |
294 | 1.001204.000.00.00.H18 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | |
295 | 1.001199.000.00.00.H18 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | |
XLIX | | Trẻ em | |
296 | 1.004946.000.00.00.H18 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | |
297 | 1.004944.000.00.00.H18 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | |
L | | Văn bằng, chứng chỉ | |
298 | 1.005092.000.00.00.H18 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | |
299 | 2.001914.000.00.00.H18 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | |
LI | | Văn hóa | |
300 | 1.000831.000.00.00.H18 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | |
301 | 1.000903.000.00.00.H18 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | |
302 | 1.003645.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | |
303 | 1.003635.000.00.00.H18 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | |
304 | 2.000440.000.00.00.H18 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | |
305 | 1.000933.000.00.00.H18 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | |
LII | | Việc làm | |
306 | 1.011550.000.00.00.H18 | Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh. | |
307 | 1.011548.000.00.00.H18 | Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động. | |
LIII | | Xử lý đơn thư | |
308 | 2.002500.000.00.00.H18 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện | |