Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện Mường Chà

Update 09 - 04 - 2023
100%

Danh mục Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện Mường Chà

(Nội dung đang cập nhật)

 

STT

Mã số

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

 

An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện

 

1

2.000599.000.00.00.H18

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

2

1.000473.000.00.00.H18

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

II

 

An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng

 

3

1.002425.000.00.00.H18

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

III

 

Bảo trợ xã hội

 

4

2.000286.000.00.00.H18

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

 

5

2.000282.000.00.00.H18

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

 

6

2.000477.000.00.00.H18

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

 

7

1.001776.000.00.00.H18

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

 

8

1.001758.000.00.00.H18

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

 

9

1.001753.000.00.00.H18

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

10

1.001739.000.00.00.H18

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

 

11

1.001731.000.00.00.H18

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

 

12

2.000777.000.00.00.H18

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

 

13

2.000291.000.00.00.H18

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

 

14

1.000669.000.00.00.H18

Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội

 

15

2.000298.000.00.00.H18

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội

 

16

2.000294.000.00.00.H18

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội

 

17

1.000684.000.00.00.H18

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp

 

18

1.001310.000.00.00.H18

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

 

19

2.000744.000.00.00.H18

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

 

 

IV

 

Bồi thường nhà nước

 

20

1.005462.000.00.00.H18

Phục hồi danh dự (cấp huyện)

 

21

2.002190.000.00.00.H18

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện)

 

V

 

Các cơ sở giáo dục khác

 

22

1.004440.000.00.00.H18

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

 

23

1.004439.000.00.00.H18

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

 

24

1.001000.000.00.00.H18

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

 

VI

 

Chính sách Thuế

 

25

1.008603.000.00.00.H18

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

 

VII

 

Chứng thực

 

26

2.000884.000.00.00.H18

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

 

27

2.000815.000.00.00.H18

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

 

28

2.000913.000.00.00.H18

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

 

29

2.000927.000.00.00.H18

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

 

30

2.000942.000.00.00.H18

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

 

31

2.001044.000.00.00.H18

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

 

32

2.000843.000.00.00.H18

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

 

33

2.000992.000.00.00.H18

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

 

34

2.001008.000.00.00.H18

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật

 

35

2.001050.000.00.00.H18

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

 

36

2.001052.000.00.00.H18

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

 

37

2.000908.000.00.00.H18

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

 

 

VIII

 

Công chức, viên chức

 

38

1.005384.000.00.00.H18

Thủ tục thi tuyển công chức

 

39

2.002156.000.00.00.H18

Thủ tục xét tuyển công chức

 

40

1.005385.000.00.00.H18

Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức

 

41

1.005388.000.00.00.H18

Thủ tục thi tuyển Viên chức

 

42

1.005392.000.00.00.H18

Thủ tục xét tuyển viên chức

 

43

1.005393.000.00.00.H18

Thủ tục tiếp nhân vào làm viên chức

 

44

1.005394.000.00.00.H18

Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

 

IX

 

Công tác dân tộc

 

45

1.004875.000.00.00.H18

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

 

X

 

Đăng ký biện pháp bảo đảm

 

46

1.011443.000.00.00.H18

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

47

1.011444.000.00.00.H18

Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

48

1.011442.000.00.00.H18

Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

49

1.011441.000.00.00.H18

Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

50

1.011445.000.00.00.H18

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất

 

 

XI

 

Đất đai

 

51

1.005367.000.00.00.H18

Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện)

 

52

1.005187.000.00.00.H18

Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện)

 

53

1.003000.000.00.00.H18

Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất

 

54

1.003013.000.00.00.H18

Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

 

55

1.002989.000.00.00.H18

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

56

1.002978.000.00.00.H18

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

 

57

1.002969.000.00.00.H18

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

 

58

2.001234.000.00.00.H18

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

 

59

1.002335.000.00.00.H18

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cấp huyện

 

60

1.002314.000.00.00.H18

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (cấp huyện)

 

61

1.002291.000.00.00.H18

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất cấp huyện

 

62

1.002214.000.00.00.H18

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

 

63

2.000955.000.00.00.H18

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở cấp huyện

 

64

2.000410.000.00.00.H18

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng

 

65

2.000395.000.00.00.H18

Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện

 

66

2.000381.000.00.00.H18

Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

 

67

2.000379.000.00.00.H18

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

 

68

1.000798.000.00.00.H18

Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

 

69

2.000365.000.00.00.H18

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

 

70

2.000348.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

 

71

1.000755.000.00.00.H18

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.

 

72

1.003620.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (nơi chưa thành lập Văn phòng đăng ký đất đai)

 

73

1.003572.000.00.00.H18

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt)

 

74

1.003877.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

 

75

1.003595.000.00.00.H18

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

 

76

1.003855.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

 

77

1.003907.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

 

78

1.003836.000.00.00.H18

Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

 

79

1.003886.000.00.00.H18

Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu

 

80

1.002277.000.00.00.H18

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

 

 

XII

 

Đường thủy nội địa

 

81

1.009447.000.00.00.H18

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

 

82

1.004088.000.00.00.H18

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

 

83

1.004047.000.00.00.H18

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

 

84

1.004036.000.00.00.H18

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

 

85

2.001711.000.00.00.H18

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

 

86

1.004002.000.00.00.H18

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

87

1.003930.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

88

2.001211.000.00.00.H18

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

 

89

1.009444.000.00.00.H18

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

 

90

1.009455.000.00.00.H18

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

 

91

1.009453.000.00.00.H18

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

 

92

1.006391.000.00.00.H18

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

 

93

2.001659.000.00.00.H18

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

XIII

 

Gia đình

 

94

1.003243.000.00.00.H18

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình(thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

 

95

1.003140.000.00.00.H18

Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

 

96

1.003226.000.00.00.H18

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

 

97

1.003103.000.00.00.H18

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

 

98

1.003185.000.00.00.H18

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

 

99

1.001874.000.00.00.H18

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

 

 

XIV

 

Giải quyết khiếu nại - Giải quyết tố cáo

 

100

2.002408.000.00.00.H18

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện

 

101

2.002412.000.00.00.H18

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện

 

102

2.002395.000.00.00.H18

Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện

 

XV

 

Giáo dục dân tộc

 

103

1.004545.000.00.00.H18

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

 

104

2.001837.000.00.00.H18

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

 

105

1.004496.000.00.00.H18

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

 

106

2.001839.000.00.00.H18

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

 

107

2.001824.000.00.00.H18

Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú

 

XVI

 

Giáo dục mầm non

 

108

1.004494.000.00.00.H18

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

 

109

1.004515.000.00.00.H18

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

 

XVII

 

Giáo dục nghề nghiệp

 

110

2.002284.000.00.00.H18

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

 

111

2.001960.000.00.00.H18

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

 

XVIII

 

Giáo dục tiểu học

 

112

1.004563.000.00.00.H18

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

 

113

2.001842.000.00.00.H18

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

 

114

1.004555.000.00.00.H18

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

 

115

1.004552.000.00.00.H18

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

 

116

1.001639.000.00.00.H18

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

 

117

1.005099.000.00.00.H18

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

 

 

XIX

 

Giáo dục trung học

 

118

2.001818.000.00.00.H18

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)

 

119

1.004475.000.00.00.H18

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

 

120

2.001809.000.00.00.H18

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

 

121

1.004444.000.00.00.H18

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

 

122

1.004442.000.00.00.H18

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

 

123

1.005108.000.00.00.H18

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

 

124

2.001904.000.00.00.H18

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

 

125

3.000182.000.00.00.H18

Tuyển sinh trung học cơ sở

 

126

2.002481.000.00.00.H18

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở.

 

127

2.002482.000.00.00.H18

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước

 

128

2.002483.000.00.00.H18

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài

 

XX

 

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

129

1.005143.000.00.00.H18

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

 

130

1.005106.000.00.00.H18

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

 

131

1.005097.000.00.00.H18

Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã

 

132

1.004438.000.00.00.H18

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

 

133

1.003702.000.00.00.H18

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

 

134

1.002407.000.00.00.H18

Xét, cấp học bổng chính sách

 

135

1.001714.000.00.00.H18

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

 

136

1.001622.000.00.00.H18

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

 

137

1.008724.000.00.00.H18

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

 

138

1.008725.000.00.00.H18

Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

 

139

1.008951.000.00.00.H18

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

 

140

1.008950.000.00.00.H18

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

 

 

XXI

 

Hộ tịch

 

141

2.000528.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

 

142

2.000806.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

 

143

1.001766.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

 

144

2.000779.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

 

145

1.001695.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

 

146

1.001669.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

 

147

2.000756.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

 

148

2.000748.000.00.00.H18

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

 

149

2.002189.000.00.00.H18

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

150

2.000554.000.00.00.H18

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

151

2.000522.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

 

152

1.000893.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

 

153

2.000513.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

 

154

2.000635.000.00.00.H18

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

 

155

2.000497.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

 

156

2.000547.000.00.00.H18

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

 

157

2.002516.000.00.00.H18

Xác nhận thông tin hộ tịch

 

XXII

 

Hoạt động xây dựng

 

158

1.009993.000.00.00.H18

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)

 

159

1.009997.000.00.00.H18

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

 

160

1.009996.000.00.00.H18

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:

 

161

1.009994.000.00.00.H18

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

 

162

1.009995.000.00.00.H18

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

 

163

1.009999.000.00.00.H18

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

 

164

1.009998.000.00.00.H18

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

 

165

1.009992.000.00.00.H18

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)

 

 

XXIII

 

Kinh doanh khí

 

166

2.001283.000.00.00.H18

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

 

167

2.001270.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

 

168

2.001261.000.00.00.H18

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

 

XXIV

 

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

 

169

1.003434.000.00.00.H18

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)

 

XXV

 

Lâm nghiệp

 

170

1.000047.000.00.00.H18

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

 

171

1.007919.000.00.00.H18

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)

 

172

3.000154.000.00.00.H18

Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan

 

173

3.000175.000.00.00.H18

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu.

 

174

1.000045.000.00.00.H18

Xác nhận bảng kê lâm sản.

 

175

1.011471.000.00.00.H18

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

XXVI

 

Lao động

 

176

1.004959.000.00.00.H18

Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền

 

XXVII

 

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

177

2.000181.000.00.00.H18

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

 

178

2.000150.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

 

179

2.000615.000.00.00.H18

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

 

180

2.000162.000.00.00.H18

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

 

181

2.000629.000.00.00.H18

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

 

182

2.000620.000.00.00.H18

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

 

183

2.000633.000.00.00.H18

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

 

184

2.001240.000.00.00.H18

Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

 

185

1.001279.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

 

XXVIII

 

Môi trường

 

186

1.010725.000.00.00.H18

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện)

 

187

1.010724.000.00.00.H18

Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện)

 

188

1.010723.000.00.00.H18

Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện)

 

189

1.010726.000.00.00.H18

Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện)

 

 

XXIX

 

Người có công

 

190

1.005387.000.00.00.H18

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.

 

191

1.004964.000.00.00.H18

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia

 

192

2.001157.000.00.00.H18

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

 

193

2.001396.000.00.00.H18

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

 

194

1.010803.000.00.00.H18

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

 

195

1.010805.000.00.00.H18

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

 

196

1.010804.000.00.00.H18

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

 

197

1.010806.000.00.00.H18

Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

 

198

1.010824.000.00.00.H18

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

 

199

1.010825.000.00.00.H18

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.

 

200

1.010832.000.00.00.H18

Thăm viếng mộ liệt sĩ

 

201

1.010810.000.00.00.H18

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

 

202

1.010811.000.00.00.H18

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

 

203

1.010812.000.00.00.H18

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

 

204

1.010814.000.00.00.H18

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

 

205

1.010815.000.00.00.H18

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.

 

206

1.010816.000.00.00.H18

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

 

207

1.010817.000.00.00.H18

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

 

208

1.010818.000.00.00.H18

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

 

209

1.010819.000.00.00.H18

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

 

210

1.010820.000.00.00.H18

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.

 

211

1.010821.000.00.00.H18

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

212

1.010829.000.00.00.H18

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

 

 

XXX

 

Nông nghiệp

 

213

1.003605.000.00.00.H18

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)

 

XXXI

 

Nuôi con nuôi

 

214

2.002363.000.00.00.H18

Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

XXXII

 

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

 

215

2.001885.000.00.00.H18

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 

216

2.001884.000.00.00.H18

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 

217

2.001880.000.00.00.H18

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 

218

2.001786.000.00.00.H18

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 

XXXIII

 

Phổ biến giáo dục pháp luật

 

219

2.000424.000.00.00.H18

Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

 

XXXIV

 

Phòng, chống tệ nạn xã hội

 

220

2.001661.000.00.00.H18

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

 

221

1.010938.000.00.00.H18

Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

 

222

1.010939.000.00.00.H18

Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

 

223

1.010940.000.00.00.H18

Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

 

XXXV

 

Phòng, chống tham nhũng

 

224

2.002402.000.00.00.H18

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

 

225

2.002400.000.00.00.H18

Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập

 

226

2.002403.000.00.00.H18

Thủ tục thực hiện việc giải trình

 

227

2.002401.000.00.00.H18

Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập

 

XXXVI

 

Quản lý công sản

 

228

1.005435.000.00.00.H18

Mua hóa đơn lẻ

 

229

1.005434.000.00.00.H18

Mua quyển hóa đơn

 

 

XXXVII

 

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

 

230

1.003141.000.00.00.H18

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

 

231

1.002662.000.00.00.H18

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

 

232

1.008455.000.00.00.H18

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

 

XXXVIII

 

Tài nguyên nước

 

233

1.001662.000.00.00.H18

Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện)

 

234

1.001645.000.00.00.H18

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3 /ngày đêm trở lên

 

XXXIX

 

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

 

235

1.005378.000.00.00.H18

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

236

1.005377.000.00.00.H18

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

237

1.005280.000.00.00.H18

Đăng ký thành lập hợp tác xã

 

238

2.002123.000.00.00.H18

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

239

1.005277.000.00.00.H18

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

 

240

2.002122.000.00.00.H18

Đăng ký khi hợp tác xã chia

 

241

2.002120.000.00.00.H18

Đăng ký khi hợp tác xã tách

 

242

1.005121.000.00.00.H18

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

 

243

2.001973.000.00.00.H18

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

 

244

1.005010.000.00.00.H18

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

245

1.004982.000.00.00.H18

Giải thể tự nguyện hợp tác xã

 

246

1.004979.000.00.00.H18

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

 

247

2.001958.000.00.00.H18

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

 

248

1.004972.000.00.00.H18

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

 

249

1.004901.000.00.00.H18

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

 

250

1.004895.000.00.00.H18

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

 

 

XL

 

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)

 

251

1.001612.000.00.00.H18

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

 

252

2.000720.000.00.00.H18

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

 

253

1.001570.000.00.00.H18

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

 

254

1.001266.000.00.00.H18

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

 

255

2.000575.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

 

XLI

 

Thi đua - khen thưởng

 

256

2.000414.000.00.00.H18

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

 

257

2.000402.000.00.00.H18

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến

 

258

1.000843.000.00.00.H18

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở

 

259

2.000385.000.00.00.H18

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

 

260

2.000374.000.00.00.H18

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

 

261

1.000804.000.00.00.H18

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

 

262

2.000364.000.00.00.H18

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

 

263

2.000356.000.00.00.H18

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình

 

XLII

 

Thi, tuyển sinh

 

264

1.005090.000.00.00.H18

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú

 

XLIII

 

Thư viện

 

265

1.008898.000.00.00.H18

Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

 

266

1.008900.000.00.00.H18

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

 

267

1.008899.000.00.00.H18

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

 

 

XLIV

 

Thủy lợi

 

268

1.003456.000.00.00.H18

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

 

269

1.003459.000.00.00.H18

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

 

270

1.003471.000.00.00.H18

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện

 

271

1.003347.000.00.00.H18

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện

 

272

2.001627.000.00.00.H18

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp

 

273

1.004498.000.00.00.H18

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

 

274

1.003956.000.00.00.H18

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

 

XLV

 

Tiếp công dân

 

275

1.010944.000.00.00.H18

Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện

 

XLVI

 

Tổ chức - Biên chế

 

276

1.009354.000.00.00.H18

Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương

 

277

1.009355.000.00.00.H18

Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương

 

278

1.009322.000.00.00.H18

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

279

1.009324.000.00.00.H18

Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

280

1.009323.000.00.00.H18

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

281

1.009335.000.00.00.H18

Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

 

XLVII

 

Tổ chức phi chính phủ

 

282

1.003841.000.00.00.H18

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp huyện)

 

283

1.003827.000.00.00.H18

Thủ tục thành lập hội cấp huyện

 

284

1.003807.000.00.00.H18

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp huyện)

 

285

1.003783.000.00.00.H18

Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội (cấp huyện)

 

286

1.003757.000.00.00.H18

Thủ tục đổi tên hội (cấp huyện)

 

287

1.003732.000.00.00.H18

Thủ tục hội tự giải thể (cấp huyện)

 

XLVIII

 

Tôn giáo Chính phủ

 

288

1.001180.000.00.00.H18

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

 

289

1.001228.000.00.00.H18

Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo

 

290

1.001220.000.00.00.H18

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện

 

291

2.000267.000.00.00.H18

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

 

292

1.000316.000.00.00.H18

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

 

293

1.001212.000.00.00.H18

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

 

294

1.001204.000.00.00.H18

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

 

295

1.001199.000.00.00.H18

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

 

XLIX

 

Trẻ em

 

296

1.004946.000.00.00.H18

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

 

297

1.004944.000.00.00.H18

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

 

L

 

Văn bằng, chứng chỉ

 

298

1.005092.000.00.00.H18

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

 

299

2.001914.000.00.00.H18

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

 

LI

 

Văn hóa

 

300

1.000831.000.00.00.H18

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

 

301

1.000903.000.00.00.H18

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

 

302

1.003645.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

 

303

1.003635.000.00.00.H18

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

 

304

2.000440.000.00.00.H18

Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm

 

305

1.000933.000.00.00.H18

Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa

 

LII

 

Việc làm

 

306

1.011550.000.00.00.H18

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh.

 

307

1.011548.000.00.00.H18

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động.

 

LIII

 

Xử lý đơn thư

 

308

2.002500.000.00.00.H18

Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện

 

©Tân Thanh

Ý kiến bạn đọc

    Tin mới nhất

    Ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy tại trường THCS Mường Anh, xã Pa Ham(10/11/2023 5:20 CH)

    Huyện Mường Chà đẩy mạnh thực hiện cải cách hành chính, đề án 06(02/11/2023 11:28 CH)

    Tiếp tục triển khai dịch vụ Ngân hàng thông minh tại Phòng giao dịch Ngân hàng CSXH huyện Mường Chà(24/08/2023 6:32 CH)

    Đẩy mạnh cải cách hành chính, phục vụ người dân, doanh nghiệp trên môi trường điện tử tại huyện...(08/08/2023 9:39 CH)

    Phòng giao dịch NHCSXH huyện Mường Chà tiếp tục triển khai dịch vụ VBSP Smart Banking(21/07/2023 6:36 CH)

    Mường Chà tổ chức tập huấn về chuyển đổi số cho các thành viên tổ giúp việc Ban chỉ đạo chuyển...(29/06/2023 9:50 CH)

    Mường Chà thực hiện chuyển đổi số(26/05/2023 5:10 CH)

    Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Mường Chà triển khai dịch vụ ngân hàng điện tử (Mobile Banking)...(17/04/2023 6:42 CH)

    Công khai các quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính của UBND tỉnh Điện Biên(10/04/2023 10:48 CH)

    Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện Mường Chà(09/04/2023 12:32 SA)

    Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã(07/04/2023 11:34 CH)

    Công an huyện Mường Chà và Đồn Biên phòng Mường Mươn tổ chức ký kết kết kế hoạch phối hợp thực...(06/04/2023 6:07 CH)

    Huyện Mường Chà sơ kết 01 năm thực hiện Đề án 06(02/03/2023 4:13 CH)

    << < 1 > >> 
    Thứ 4 Ngày 19/2/2020, 10:13:24 PM

    Chỉ đạo điều hành

    Công khai gửi nhận văn bản

    Tình hình giải quyết hồ sơ

    °
    1796 người đang online