Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
Danh mục Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
trên địa bàn huyện Mường Chà
(Nội dung đang cập nhật)
STT
Mã số
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
Ghi chú
I
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
1
2.000206.000.00.00.H18
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
2
2.000184.000.00.00.H18
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
II
Bảo trợ xã hội
3
2.000286.000.00.00.H18
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
4
2.000282.000.00.00.H18
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
5
2.000477.000.00.00.H18
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
6
1.001776.000.00.00.H18
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
7
1.001758.000.00.00.H18
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
8
1.001753.000.00.00.H18
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
9
1.001739.000.00.00.H18
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
10
1.001731.000.00.00.H18
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
11
1.001310.000.00.00.H18
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
12
1.001699.000.00.00.H18
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
13
1.001653.000.00.00.H18
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
14
2.000751.000.00.00.H18
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
15
2.000744.000.00.00.H18
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
16
2.000355.000.00.00.H18
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
17
1.011606.000.00.00.H18
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
18
1.011607.000.00.00.H18
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm
19
1.011608.000.00.00.H18
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
20
1.011609.000.00.00.H18
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
III
Bồi thường nhà nước
21
2.002165.000.00.00.H18
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)
IV
Các cơ sở giáo dục khác
22
1.004492.000.00.00.H18
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
23
1.004485.000.00.00.H18
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
24
1.004443.000.00.00.H18
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
25
1.004441.000.00.00.H18
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
26
2.001810.000.00.00.H18
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
V
Chính sách Thuế
27
1.008603.000.00.00.H18
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
VI
Chứng thực
28
2.000884.000.00.00.H18
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
29
2.000815.000.00.00.H18
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
30
2.000913.000.00.00.H18
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
31
2.000927.000.00.00.H18
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
32
2.000942.000.00.00.H18
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
33
2.001019.000.00.00.H18
Thủ tục chứng thực di chúc
34
2.001016.000.00.00.H18
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
35
2.001406.000.00.00.H18
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
36
2.001009.000.00.00.H18
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở
37
2.001035.000.00.00.H18
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
38
2.000908.000.00.00.H18
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
VII
Công tác dân tộc
39
1.004875.000.00.00.H18
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
VIII
Đăng ký biện pháp bảo đảm
40
1.011443.000.00.00.H18
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
41
1.011444.000.00.00.H18
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
42
1.011442.000.00.00.H18
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
43
1.011441.000.00.00.H18
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
44
1.011445.000.00.00.H18
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất
IX
Đất đai
45
1.003554.000.00.00.H18
Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã)
X
Đường thủy nội địa
46
1.004088.000.00.00.H18
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
47
1.004047.000.00.00.H18
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
48
1.004036.000.00.00.H18
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
49
1.004002.000.00.00.H18
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
50
1.003930.000.00.00.H18
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
51
2.001211.000.00.00.H18
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
52
1.006391.000.00.00.H18
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
53
2.001659.000.00.00.H18
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
XI
Giải quyết khiếu nại và Giải quyết tố cáo
54
2.002409.000.00.00.H18
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
55
2.002396.000.00.00.H18
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã
XII
Hộ tịch
56
1.003583.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
57
2.000635.000.00.00.H18
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
58
1.000110.000.00.00.H18
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
59
1.000094.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
60
1.004827.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
61
1.000080.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
62
1.001193.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký khai sinh
63
1.000894.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký kết hôn
64
1.001022.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
65
1.000689.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
66
1.000656.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký khai tử
67
1.000593.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
68
1.000419.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
69
1.004837.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký giám hộ
70
1.004845.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
71
1.004859.000.00.00.H18
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
72
1.004873.000.00.00.H18
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
73
1.004884.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
74
1.004772.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
75
1.004746.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
76
1.005461.000.00.00.H18
Đăng ký lại khai tử
77
2.000986.000.00.00.H18
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
78
2.001023.000.00.00.H18
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
79
2.002516.000.00.00.H18
Xác nhận thông tin hộ tịch
XIII
Môi trường
80
1.004082.000.00.00.H18
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã)
81
1.010736.000.00.00.H18
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
XIV
Người có công
82
1.005387.000.00.00.H18
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
83
1.004964.000.00.00.H18
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
84
2.001157.000.00.00.H18
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
85
2.001396.000.00.00.H18
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
86
1.010803.000.00.00.H18
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
87
1.010805.000.00.00.H18
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
88
1.010804.000.00.00.H18
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
89
1.010824.000.00.00.H18
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
90
1.010825.000.00.00.H18
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
91
1.010833.000.00.00.H18
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
92
1.010810.000.00.00.H18
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
93
1.010812.000.00.00.H18
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
94
1.010814.000.00.00.H18
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
95
1.010815.000.00.00.H18
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.
96
1.010816.000.00.00.H18
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
97
1.010817.000.00.00.H18
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
98
1.010818.000.00.00.H18
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
99
1.010819.000.00.00.H18
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
100
1.010820.000.00.00.H18
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.
101
1.010821.000.00.00.H18
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
XV
Nông nghiệp
102
1.003596.000.00.00.H18
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)
XVI
Nuôi con nuôi
103
2.001263.000.00.00.H18
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
104
2.001255.000.00.00.H18
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
105
1.003005.000.00.00.H18
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
XVII
Phổ biến giáo dục pháp luật
106
2.001457.000.00.00.H18
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
107
2.001449.000.00.00.H18
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
108
2.000950.000.00.00.H18
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã)
109
1.002211.000.00.00.H18
Thủ tục công nhận hòa giải viên (cấp xã)
110
2.000930.000.00.00.H18
Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)
111
2.002080.000.00.00.H18
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
XVIII
Phòng, chống tệ nạn xã hội
112
2.001661.000.00.00.H18
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
113
1.000132.000.00.00.H18
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
114
1.010941.000.00.00.H18
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
115
2.002402.000.00.00.H18
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
116
2.002400.000.00.00.H18
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
117
2.002403.000.00.00.H18
Thủ tục thực hiện việc giải trình
118
2.002401.000.00.00.H18
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
XIX
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
119
2.002163.000.00.00.H18
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
120
2.002162.000.00.00.H18
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
121
2.002161.000.00.00.H18
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
122
1.010091.000.00.00.H18
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
123
1.010092.000.00.00.H18
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
XX
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
124
2.002228.000.00.00.H18
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
125
2.002226.000.00.00.H18
Thông báo thành lập tổ hợp tác
126
2.002227.000.00.00.H18
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
XXI
Thể dục thể thao
127
2.000794.000.00.00.H18
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
XXII
Thi đua - khen thưởng
128
1.000775.000.00.00.H18
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
129
2.000346.000.00.00.H18
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
130
2.000337.000.00.00.H18
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
131
1.000748.000.00.00.H18
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
132
2.000305.000.00.00.H18
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
XXIII
Thư viện
133
1.008902.000.00.00.H18
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
134
1.008903.000.00.00.H18
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
135
1.008901.000.00.00.H18
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
XXIV
Thủy lợi
136
1.003446.000.00.00.H18
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
137
1.003440.000.00.00.H18
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
138
2.001621.000.00.00.H18
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
XXV
Tiếp công dân
139
1.010945.000.00.00.H18
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã
XXVI
Tôn giáo Chính phủ
140
1.001167.000.00.00.H18
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
141
1.001156.000.00.00.H18
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
142
1.001109.000.00.00.H18
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
143
1.001098.000.00.00.H18
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
144
1.001090.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
145
1.001085.000.00.00.H18
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
146
1.001078.000.00.00.H18
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
147
1.001055.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
148
2.000509.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
149
1.001028.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
XXVII
Trẻ em
150
1.004946.000.00.00.H18
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
151
1.004944.000.00.00.H18
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
152
1.004941.000.00.00.H18
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
153
2.001944.000.00.00.H18
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
154
2.001942.000.00.00.H18
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
155
2.001947.000.00.00.H18
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
XXVIII
Trồng trọt
156
1.008004.000.00.00.H18
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
XXIX
Văn hóa
157
1.003622.000.00.00.H18
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
158
1.000954.000.00.00.H18
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
159
1.001120.000.00.00.H18
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
XXX
Xử lý đơn thư
160
2.002501.000.00.00.H18
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã
XXXI
Dân số - Sức khoẻ sinh sản
161
2.001088.000.00.00.H18
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.
©Tân Thanh
Nguồn https://dichvucong.gov.vn
Tin mới nhất
Ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy tại trường THCS Mường Anh, xã Pa Ham(10/11/2023 5:20 CH)
Huyện Mường Chà đẩy mạnh thực hiện cải cách hành chính, đề án 06(02/11/2023 11:28 CH)
Tiếp tục triển khai dịch vụ Ngân hàng thông minh tại Phòng giao dịch Ngân hàng CSXH huyện Mường Chà(24/08/2023 6:32 CH)
Đẩy mạnh cải cách hành chính, phục vụ người dân, doanh nghiệp trên môi trường điện tử tại huyện...(08/08/2023 9:39 CH)
Phòng giao dịch NHCSXH huyện Mường Chà tiếp tục triển khai dịch vụ VBSP Smart Banking(21/07/2023 6:36 CH)
Mường Chà tổ chức tập huấn về chuyển đổi số cho các thành viên tổ giúp việc Ban chỉ đạo chuyển...(29/06/2023 9:50 CH)
Mường Chà thực hiện chuyển đổi số(26/05/2023 5:10 CH)
Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Mường Chà triển khai dịch vụ ngân hàng điện tử (Mobile Banking)...(17/04/2023 6:42 CH)
Công khai các quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính của UBND tỉnh Điện Biên(10/04/2023 10:48 CH)
Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện Mường Chà(09/04/2023 12:32 SA)
Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã(07/04/2023 11:34 CH)
Công an huyện Mường Chà và Đồn Biên phòng Mường Mươn tổ chức ký kết kết kế hoạch phối hợp thực...(06/04/2023 6:07 CH)
Huyện Mường Chà sơ kết 01 năm thực hiện Đề án 06(02/03/2023 4:13 CH)
Chỉ đạo điều hành
Công khai gửi nhận văn bản
Tình hình giải quyết hồ sơ