Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã

Update 07 - 04 - 2023
100%

Danh mục Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã

trên địa bàn huyện Mường Chà

(Nội dung đang cập nhật)

STT

Mã số

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

 

An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện

 

1

2.000206.000.00.00.H18

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

 

2

2.000184.000.00.00.H18

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

 

II

 

Bảo trợ xã hội

 

3

2.000286.000.00.00.H18

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

 

4

2.000282.000.00.00.H18

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

 

5

2.000477.000.00.00.H18

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

 

6

1.001776.000.00.00.H18

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

 

7

1.001758.000.00.00.H18

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

 

8

1.001753.000.00.00.H18

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

9

1.001739.000.00.00.H18

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

 

10

1.001731.000.00.00.H18

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

 

11

1.001310.000.00.00.H18

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

 

12

1.001699.000.00.00.H18

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

 

13

1.001653.000.00.00.H18

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

 

14

2.000751.000.00.00.H18

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

 

15

2.000744.000.00.00.H18

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

 

16

2.000355.000.00.00.H18

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

 

17

1.011606.000.00.00.H18

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm

 

18

1.011607.000.00.00.H18

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm

 

19

1.011608.000.00.00.H18

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm

 

20

1.011609.000.00.00.H18

Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

 

III

 

Bồi thường nhà nước

 

21

2.002165.000.00.00.H18

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)

 

IV

 

Các cơ sở giáo dục khác

 

22

1.004492.000.00.00.H18

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

 

23

1.004485.000.00.00.H18

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

 

24

1.004443.000.00.00.H18

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

 

25

1.004441.000.00.00.H18

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

 

26

2.001810.000.00.00.H18

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

 

V

 

Chính sách Thuế

 

27

1.008603.000.00.00.H18

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

 

VI

 

Chứng thực

 

28

2.000884.000.00.00.H18

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

 

29

2.000815.000.00.00.H18

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

 

30

2.000913.000.00.00.H18

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

 

31

2.000927.000.00.00.H18

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

 

32

2.000942.000.00.00.H18

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

 

33

2.001019.000.00.00.H18

Thủ tục chứng thực di chúc

 

34

2.001016.000.00.00.H18

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

 

35

2.001406.000.00.00.H18

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

 

36

2.001009.000.00.00.H18

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở

 

37

2.001035.000.00.00.H18

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

 

38

2.000908.000.00.00.H18

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

 

VII

 

Công tác dân tộc

 

39

1.004875.000.00.00.H18

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

 

VIII

 

Đăng ký biện pháp bảo đảm

 

40

1.011443.000.00.00.H18

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

41

1.011444.000.00.00.H18

Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

42

1.011442.000.00.00.H18

Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

43

1.011441.000.00.00.H18

Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

44

1.011445.000.00.00.H18

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất

 

IX

 

Đất đai

 

45

1.003554.000.00.00.H18

Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã)

 

X

 

Đường thủy nội địa

 

46

1.004088.000.00.00.H18

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

 

47

1.004047.000.00.00.H18

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

 

48

1.004036.000.00.00.H18

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

 

49

1.004002.000.00.00.H18

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

50

1.003930.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

51

2.001211.000.00.00.H18

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

 

52

1.006391.000.00.00.H18

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

 

53

2.001659.000.00.00.H18

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

XI

 

Giải quyết khiếu nại và Giải quyết tố cáo

 

54

2.002409.000.00.00.H18

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

 

55

2.002396.000.00.00.H18

Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã

 

XII

 

Hộ tịch

 

56

1.003583.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

 

57

2.000635.000.00.00.H18

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

 

58

1.000110.000.00.00.H18

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 

59

1.000094.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 

60

1.004827.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 

61

1.000080.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 

62

1.001193.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký khai sinh

 

63

1.000894.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký kết hôn

 

64

1.001022.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

 

65

1.000689.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

 

66

1.000656.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký khai tử

 

67

1.000593.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

 

68

1.000419.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

 

69

1.004837.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký giám hộ

 

70

1.004845.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

 

71

1.004859.000.00.00.H18

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

 

72

1.004873.000.00.00.H18

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

 

73

1.004884.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

 

74

1.004772.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

 

75

1.004746.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

 

76

1.005461.000.00.00.H18

Đăng ký lại khai tử

 

77

2.000986.000.00.00.H18

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

 

78

2.001023.000.00.00.H18

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

 

79

2.002516.000.00.00.H18

Xác nhận thông tin hộ tịch

 

XIII

 

Môi trường

 

80

1.004082.000.00.00.H18

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã)

 

81

1.010736.000.00.00.H18

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

 

XIV

 

Người có công

 

82

1.005387.000.00.00.H18

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.

 

83

1.004964.000.00.00.H18

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia

 

84

2.001157.000.00.00.H18

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

 

85

2.001396.000.00.00.H18

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

 

86

1.010803.000.00.00.H18

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

 

87

1.010805.000.00.00.H18

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

 

88

1.010804.000.00.00.H18

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

 

89

1.010824.000.00.00.H18

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

 

90

1.010825.000.00.00.H18

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.

 

91

1.010833.000.00.00.H18

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

 

92

1.010810.000.00.00.H18

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

 

93

1.010812.000.00.00.H18

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

 

94

1.010814.000.00.00.H18

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

 

95

1.010815.000.00.00.H18

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.

 

96

1.010816.000.00.00.H18

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

 

97

1.010817.000.00.00.H18

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

 

98

1.010818.000.00.00.H18

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

 

99

1.010819.000.00.00.H18

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

 

100

1.010820.000.00.00.H18

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.

 

101

1.010821.000.00.00.H18

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

XV

 

Nông nghiệp

 

102

1.003596.000.00.00.H18

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

 

XVI

 

Nuôi con nuôi

 

103

2.001263.000.00.00.H18

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

 

104

2.001255.000.00.00.H18

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

 

105

1.003005.000.00.00.H18

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

 

XVII

 

Phổ biến giáo dục pháp luật

 

106

2.001457.000.00.00.H18

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

 

107

2.001449.000.00.00.H18

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

 

108

2.000950.000.00.00.H18

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã)

 

109

1.002211.000.00.00.H18

Thủ tục công nhận hòa giải viên (cấp xã)

 

110

2.000930.000.00.00.H18

Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)

 

111

2.002080.000.00.00.H18

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

 

XVIII

 

Phòng, chống tệ nạn xã hội

 

112

2.001661.000.00.00.H18

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

 

113

1.000132.000.00.00.H18

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

 

114

1.010941.000.00.00.H18

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

 

115

2.002402.000.00.00.H18

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

 

116

2.002400.000.00.00.H18

Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập

 

117

2.002403.000.00.00.H18

Thủ tục thực hiện việc giải trình

 

118

2.002401.000.00.00.H18

Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập

 

XIX

 

Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai

 

119

2.002163.000.00.00.H18

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

 

120

2.002162.000.00.00.H18

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

 

121

2.002161.000.00.00.H18

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

 

122

1.010091.000.00.00.H18

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

 

123

1.010092.000.00.00.H18

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

 

XX

 

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

 

124

2.002228.000.00.00.H18

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

 

125

2.002226.000.00.00.H18

Thông báo thành lập tổ hợp tác

 

126

2.002227.000.00.00.H18

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

 

XXI

 

Thể dục thể thao

 

127

2.000794.000.00.00.H18

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

 

XXII

 

Thi đua - khen thưởng

 

128

1.000775.000.00.00.H18

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

 

129

2.000346.000.00.00.H18

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

 

130

2.000337.000.00.00.H18

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

 

131

1.000748.000.00.00.H18

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

 

132

2.000305.000.00.00.H18

Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

 

XXIII

 

Thư viện

 

133

1.008902.000.00.00.H18

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

 

134

1.008903.000.00.00.H18

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

 

135

1.008901.000.00.00.H18

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

 

XXIV

 

Thủy lợi

 

136

1.003446.000.00.00.H18

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

 

137

1.003440.000.00.00.H18

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

 

138

2.001621.000.00.00.H18

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

 

XXV

 

Tiếp công dân

 

139

1.010945.000.00.00.H18

Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã

 

XXVI

 

Tôn giáo Chính phủ

 

140

1.001167.000.00.00.H18

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

 

141

1.001156.000.00.00.H18

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

 

142

1.001109.000.00.00.H18

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

 

143

1.001098.000.00.00.H18

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

 

144

1.001090.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

 

145

1.001085.000.00.00.H18

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

 

146

1.001078.000.00.00.H18

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

 

147

1.001055.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

 

148

2.000509.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

 

149

1.001028.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

 

XXVII

 

Trẻ em

 

150

1.004946.000.00.00.H18

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

 

151

1.004944.000.00.00.H18

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

 

152

1.004941.000.00.00.H18

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

 

153

2.001944.000.00.00.H18

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

 

154

2.001942.000.00.00.H18

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

 

155

2.001947.000.00.00.H18

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

 

XXVIII

 

Trồng trọt

 

156

1.008004.000.00.00.H18

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

 

XXIX

 

Văn hóa

 

157

1.003622.000.00.00.H18

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

 

158

1.000954.000.00.00.H18

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

 

159

1.001120.000.00.00.H18

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

 

XXX

 

Xử lý đơn thư

 

160

2.002501.000.00.00.H18

Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã

 

XXXI

 

Dân số - Sức khoẻ sinh sản

 

161

2.001088.000.00.00.H18

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.

 

©Tân Thanh

Ý kiến bạn đọc

    Tin mới nhất

    Ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy tại trường THCS Mường Anh, xã Pa Ham(10/11/2023 5:20 CH)

    Huyện Mường Chà đẩy mạnh thực hiện cải cách hành chính, đề án 06(02/11/2023 11:28 CH)

    Tiếp tục triển khai dịch vụ Ngân hàng thông minh tại Phòng giao dịch Ngân hàng CSXH huyện Mường Chà(24/08/2023 6:32 CH)

    Đẩy mạnh cải cách hành chính, phục vụ người dân, doanh nghiệp trên môi trường điện tử tại huyện...(08/08/2023 9:39 CH)

    Phòng giao dịch NHCSXH huyện Mường Chà tiếp tục triển khai dịch vụ VBSP Smart Banking(21/07/2023 6:36 CH)

    Mường Chà tổ chức tập huấn về chuyển đổi số cho các thành viên tổ giúp việc Ban chỉ đạo chuyển...(29/06/2023 9:50 CH)

    Mường Chà thực hiện chuyển đổi số(26/05/2023 5:10 CH)

    Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Mường Chà triển khai dịch vụ ngân hàng điện tử (Mobile Banking)...(17/04/2023 6:42 CH)

    Công khai các quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính của UBND tỉnh Điện Biên(10/04/2023 10:48 CH)

    Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện Mường Chà(09/04/2023 12:32 SA)

    Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã(07/04/2023 11:34 CH)

    Công an huyện Mường Chà và Đồn Biên phòng Mường Mươn tổ chức ký kết kết kế hoạch phối hợp thực...(06/04/2023 6:07 CH)

    Huyện Mường Chà sơ kết 01 năm thực hiện Đề án 06(02/03/2023 4:13 CH)

    << < 1 > >> 
    Thứ 4 Ngày 19/2/2020, 10:13:24 PM

    Chỉ đạo điều hành

    Công khai gửi nhận văn bản

    Tình hình giải quyết hồ sơ

    °
    1677 người đang online